1 | | Chủ tịch UBND TP Hà Nội Nguyễn Đức Chung: Nêu bật vai trò Năm trật tự văn minh đô thị 2016/ Hoàng Phong . - Tr.4 An ninh Thủ đô, 2016.- Số 4603, 14 tháng 1, |
2 | | "Con đường đau khổ" giữa lòng Hà Nội/ Bảo Nam . - Tr.4 Người Hà Nội, 2016.- Số 14, 1 tháng 4, |
3 | | "Con đường gốm sứ ven sông Hồng" bị xuống cấp: Đừng để Tổ chức Guinness Thế giới thu hồi kỷ lục/ Lan Anh, Thế Chiến . - Tr.11 Lao động Thủ đô, 2016.- Số 44, 12 tháng 4, |
4 | | "Năm trật tự và văn minh đô thị" ở quận Hoàn Kiếm/ Quỳnh Trang . - Tr.95 Lao động Thủ đô, 2016.- Số 12-22, |
5 | | "Rác" văn hoá, dọn bằng cách nào?/ Vĩnh Hà . - Tr.4 Màn ảnh Sân khấu, 2006. - Số 694, |
6 | | "Sơn" và "thuỷ" trong không gian kiến trúc Hà Nội/ Doãn Quốc Khoa . - Tr.4 Hà Nội mới, 2005. - 21 tháng 10, |
7 | | "Xóm liều" dưới chân cầu Long Biên: "Chiếc áo vá" giữa lòng Thủ đô/ Nhiên Minh . - Tr.4 Phụ nữ Thủ đô, 2014.- Số 13, 26 tháng 3, |
8 | | 10 năm điều chỉnh địa giới hành chính Thủ đô Hà Nội: Những nỗ lực và thành tựu lớn từ cuộc kiến tạo chiến lược. Nỗ lực vượt qua chính mình/ Nguyễn Minh Phong . - Tr.3 Hà Nội mới, 2018.- 27 tháng 7, |
9 | | 10 năm điều chỉnh địa giới hành chính Thủ đô Hà Nội: Những nỗ lực và thành tựu lớn từ cuộc kiến tạo chiến lược. Quy hoạch phát triển đồng bộ/ Đào Ngọc Nghiêm . - Tr.3 Hà Nội mới, 2018.- 25 tháng 7, |
10 | | 21 dự án đăng ký chuyển đổi sang nhà ở xã hội/ Đăng Quân . - Tr. 6 Kinh tế và Đô thị, 2013. - Số 134, 13 tháng 6, |
11 | | 30 tỷ USD cho vóc dáng khu đô thị mới Bắc sông Hồng/ Hồng Nguyên . - Tr.1 Kinh tế & đô thị, 2005. - 6 tháng 7, |
12 | | 4 bến xe lớn của Hà Nội sẽ được chuyển đổi chức năng/ Tuấn Lương . - Tr.2 Hà Nội mới, 2018.- 25 tháng 4, |
13 | | 4 khu đô thị mới của Hà Nội những vấn đề cần xem xét từ khía cạnh đầu tư/ Cao Hương . - Tr.5 An ninh thủ đô, 2002. - 12 tháng 7, |
14 | | 5 năm và các công trình trọng điểm/ A.T . - Tr.3 Hà Nội mới, 2006. - 9 tháng 2, |
15 | | 8 lần điều chỉnh quy hoạch chưa xong hạ tầng/ Thành Nam . - Tr.6 An ninh thủ đô, 2013. - Số 3798, 3 tháng 5, |
16 | | Alternative futures for changing lands capes / Carl Steinitz, Hector Manuel Arias Rojo, Scott Basset, Michael Flaxman, Tomas Goode... : The upper Sanpedro River Basin in Arizona and Sonora . - America : Island Press, 2002. - 202p. ; 23cm Thông tin xếp giá: AL16684, AL16685, NV.005704, NV.005705 |
17 | | ATLAS Thăng Long - Hà Nội / Trương Quang Hả chủ biên, Nguyễn Trần Cầu, Nguyễn Quang Ngọc, Trương Quang Hải.. . - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 180tr. : minh họa ; 30cm Thông tin xếp giá: PM.020296, VV.008442 |
18 | | Áp dụng công cụ kinh tế đã nâng cao năng lực quản lý môi trường ở Hà Nội: Sách tham khảo/ Nguyễn Thế Chinh: chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 1999. - 165tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3000 |
19 | | Áp dụng phân tích hình thái học mặt đứng nhà ở khu phố cũ tại Hà Nội/ Ngô Lê Minh . - Tr.64-68 Kiến trúc Việt Nam, 2006. - Số 8, |
20 | | Ảnh hưởng của đô thị hóa đến nông thôn ngoại thành Hà Nội. Thực trạng và giải pháp: Sách tham khảo/ Lê Du Phong, Nguyễn Văn Áng, Hoàng Văn Hoa: chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 220tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3700, HVV3701 |
21 | | Âm học kiến trúc, âm học đô thị/ Phạm Đức Nguyên . - H.: Xây dựng, 2008. - 362tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM11418, DM11419, M115270, VL32643, VL32644 |
22 | | Âm học kiến trúc. Âm học đô thị/ Phạm Đức Nguyên: biên soạn . - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2013. - 362tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: M139285, M139286, M139287, PM033491, PM033492, VV009849 |
23 | | Âm thanh trong kiến trúc và đô thị/ Nguyễn Huy Còn . - H.: Khoa học kỹ thuật; Xây dựng, 1990. - 107tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV42340, VV42341 |
24 | | Ba Vì kiên quyết lập lại trật tự đô thị/ Kim Văn . - Tr.3 Hà Nội mới, 2017.- 30 tháng 3, |
25 | | Ban Thường vụ Thành uỷ góp ý kiến chương trình " Xây dựng, phát triển và quản lý đô thị" và chương trình phát triển Khoa học công nghệ và đào tạo giai đoạn 2006 - 2010/ Y Linh, Thế Dương . - Tr.2 Hà Nội mới, 2006. - 15 tháng 6, |
26 | | Bao giờ Hà Nội hết bụi!/ Bùi Quang Thu . - Tr.3 Hà Nội mới cuối tuần, 2002. - Số 389(7/9), |
27 | | Bản sắc khu đô thị Hà Nội/ Trần Trung Hiếu . - Tr.70-72 Kiến trúc Việt Nam, 2013.- Số 1+2, |
28 | | Bản sắc khu đô thị Thủ đô Hà Nội/ Trần Trung Hiếu . - Tr.38-41 Kiến trúc, 2013.- Số 213, tháng 1, |
29 | | Bảng tra thủy lực mạng lưới cấp - thoát nước / Lâm Minh Triết, Nguyễn Phước Dân, Nguyễn Thanh Hùng . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2003. - 380tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: VV.007563 |
30 | | Bảng, biển tên ngõ làm mất mỹ quan đô thị/ Tuấn Dũng . - Tr.7 Lao động thủ đô, 2016.- Số 84, 14 tháng 7, |